2024 Others và the others gì question - 0707.pl

Others và the others gì question

Cặp ba "other", "another", "others" thường gây nhiều tranh cãi cho người học bởi hình thức chúng na ná giống nhau nhưng chúng lại có cách dùng khác nhau rất dễ phân biệt. This is not the only answer to the question. There are ___. A. the others ; B. others ; C. another ; 9. Please give me ___ chance. A Nationwide has grown to become the UK’s largest building society by successfully acquiring and integrating more than other organisations during its Phân biệt another, others, the other. Each other: có nghĩa là “với nhau”, chỉ dùng với nhóm 2 người/vật. Ví dụ: For a moment they both stared at each other in silence. Trong một khoảnh khắc, cả hai đều im lặng nhìn nhau. Einstein has proved that matter and energy are convertible into each other 20 hours ago · Colorado Secretary of State Jena Griswold (D) said she was disappointed in Monday’s decision because she believes it makes it easier for insurrectionists to hold The others = the other + danh từ đếm được số nhiều. Nghĩa: những cái còn lại, những người còn lại. Ví dụ: – I have three close friends, one of them is a lawyer, the other friends/the others are teacher. Tôi có ba người bạn thân, một trong số họ làm luật sư, số còn lại là giáo viên. Bài

Phân biệt ANOTHER, OTHER VÀ OTHERS, THE OTHER

1) One/a chỉ đơn vị một người hay một vật. · One person is holding a saxophone. · There is a woman who is holding a saxophone. 2) Another một (cái)khác,được sử dụng như tính Nội dung: Toggle. Another là gì? Other là gì? Others là gì? The other là gì? The others là gì? Phân biệt Other, Others, The other và The others. Bài tập về another, other, 1. Another được dùng trong câu mang ý nghĩa là một cái khác, một người khác, một bên khác. Another + danh từ đếm được. Ex: Do you want another drink? Bạn

English Grammar: "Other" vs. "Another" Difference - English Current

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí CÁCH PHÂN BIỆT "THE OTHER, THE OTHERS, ANOTHER VÀ OTHERS" 1. The other: cái kia (còn lại trong 2 cái) hãy nhớ vì xác định nên luôn có mạo từ "The" Ex: There are 2 chairs, one is red, the other is blue the other chair) 2 Other, others, the other or another? - English Grammar Today - một tài liệu tham khảo về ngữ pháp và cách sử dụng tiếng Anh trongvăn bản và giao tiếp - Cambridge Dictionary

Cách dùng other và others đầy đủ và chính xác nhất