2024 Tuyến giáp tiếng anh là gì babe - 0707.pl

Tuyến giáp tiếng anh là gì babe

Bệnh gây nên bởi nhiều nguyên nhân khác nhau, có thể là do sự thiếu hụt bẩm sinh, do khối u tuyến yên, do viêm, do chấn tương, xâm nhiễm hoặc bệnh không rõ nguyên nhân. Bệnh thường khởi phát từ từ, dấu hiệu bệnh không rõ Bản dịch theo ngữ cảnh của "CƯỜNG GIÁP HOẶC" trong tiếng việt-tiếng anh. Sự thay đổi hormon do một vấn đề về tuyến giáp- chẳng hạn như cường giáp hoặc suy giáp- cũng có thể gây ra cho mái tóc trắng sớm. - Hormonal changes caused by a thyroid problem- such as hyperthyroidism or hypothyroidism- may also be responsible for premature Một số từ vựng thường gặp khi bàn về chủ đề giải phẫu tuyến giáp trong chẩn đoán hình ảnh!. Thyroid gland:tuyến giáp. Parathyroid gland: tuyến cận giáp. Missing: babe Tra từ 'giáp' trong từ điển Tiếng Anh miễn phí và các bản dịch Anh khá[HOST]g: babe Chủ đề: u tuyến giáp tiếng anh là gì Tuyến giáp là một tuyến nội tiết quan trọng trong cơ thể, có khả năng điều chỉnh hoạt động của hầu hết các tế bào và các chức năng của cơ thể. Tuyến giáp sản xuất hormone giúp điều chỉnh chuyển hóa năng lượng và duy trì chức năng bình thường của cơ thể. Mặc

Con giáp Tiếng Anh là gì - Luyện thi IELTS DOL English

Bản dịch theo ngữ cảnh của "SUY GIÁP LÀ" trong tiếng việt-tiếng anh. Suy giáp là một inactiveness bất thường của tuyến giáp. - Hypothyroidism is an abnormal inactiveness of the thyroid Cùng tìm hiểu về một số bệnh lý liến quan: Viêm tuyến giáp (Thyroiditis) - Bệnh Hashimoto (Hashimoto's disease) - Bướu cổ (Goiter) - Nhân tuyến giáp (Thyroid Missing: babe Công cụ. Bách khoa toàn thư mở Wikipedia. Ung thư tuyến giáp là ung thư về tuyến giáp, chiếm khoảng 1% các loại ung thư. Nó là ung thư tuyến nội tiết thường gặp nhất. Đa số Missing: babe 1. Tuyến giáp là gì? Tuyến giáp là một tuyến nội tiết lớn nhất của cơ thể, có tác dụng tạo ra các hormone giúp kiểm soat các chức năng chuyển hoá của cơ thể. Chức năng chính của tuyến giáp là sản xuất các hormone giáp bao Bạn đang xem: "Ung Thư Tuyến Giáp Tiếng Anh Là Gì? Ung Thư Tuyến Giáp Tiếng Anh Là Gì. 1. Tổng quan: The thyroid gland(tuyến giáp) is a single midline endocrine organ in the anterior neck responsible for thyroid hormone production which lies in the visceral space completely enveloped by pretracheal fascia (middle-layer

Tuyến giáp – Wikipedia tiếng Việt

Affixed seal. NOUN. / əˈfɪkst sil /. Đóng dấu giáp lai là dùng con dấu đóng lên lề bên trái hoặc lề bên phải văn bản gồm 2 tờ trở lên để trên tất cả các tờ đều có thông tin về con dấu nhằm đảm bảo tính chân thực của từng tờ trong văn bản và ngăn ngừa việc thay Ung thư tuyến giáp là gì? Ung thư tuyến giáp là bệnh xảy ra khi có sự bất thường trong sự phát triển của các tế bào tuyến giáp, là sự xuất hiện của các tế bào ung thư tạo Missing: babe Ví dụ về sử dụng tuyến giáp trong trong một câu và bản dịch của họ. Một liều KI(kali iodide) duy nhất bảo vệ tuyến giáp trong 24 giờ. - A single dose of KI protects the thyroid for 24 hours

TUYẾN GIÁP - nghĩa trong tiếng Tiếng Anh - từ điển bab.la